Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Bê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Bình, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Bội, nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Cách, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 04/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Cầu, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 16/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Chính, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Chương, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Đài, nguyên quán Hương sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Đàm, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Đăng, nguyên quán Lộc An - Nam Hà hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An