Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình ái, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vị Bân Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc ái, nguyên quán Vị Bân Hà Nam hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc ái, nguyên quán Đông Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành ái, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành ái, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Ái, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Ái Tơ, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 4/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân ái, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Ái Quang, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh