Nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Lưu, nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Tân, nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Sĩ Trung, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Lưu, nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Sĩ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Sĩ, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1966, hi sinh 26/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Tân, nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Sĩ Trung, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh