Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Kiệm, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiệm, nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Kiệm, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Kiệm, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Kiệm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh