Nguyên quán Kim chi - Nghi liên - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Sánh, nguyên quán Kim chi - Nghi liên - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Sửu, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng V Tân, nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 01/04/1952, hi sinh 18/ - 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Tân, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Tân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyển V ăn Tấn, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 5/12/19762, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê V Tao, nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ V Thái, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An