Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đình Chu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán Đình Chu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hạ, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Quận - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Tứ Quận - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị