Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán H. Tiến - M.Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Hậu, nguyên quán H. Tiến - M.Đức - Hà Tây hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bảo - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bàn Đức Hậu, nguyên quán Đại Bảo - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hậu, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hậu, nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Hậu, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước