Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Yên lộc - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Quang Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Thiệu Đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Huấn, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị