Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh, nguyên quán Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đương Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh, nguyên quán Đương Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trịnh, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Văn, nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn ẩn, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Bảy, nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị