Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh TÝ, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tý, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 25 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tý, nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỷ, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 24/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ty, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Đặng Ngọc Hiền - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tỷ, nguyên quán Tân Hưng - Đặng Ngọc Hiền - Cà Mau, sinh 1944, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tý, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đài Tập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ty, nguyên quán Đài Tập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị