Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Luận Điện, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Luận, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Luận, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luận, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LUẬN, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 01/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Thái hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Ki - Yên Lợi - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Thanh Ki - Yên Lợi - ý Yên - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Thanh Hải - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An