Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Minh Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên bình - Xã Yên Bình - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tự Lập - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Qúy Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm tiến Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định