Nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Xuân Thứ, nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Sỹ Thứ, nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 3/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thứ, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thứ, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thị Thứ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đồng chí : Thứ, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Danh Thứ, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Thứ, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị