Nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Cồ, nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Cường, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Cường, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Cao Đài, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Đại, nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình hi sinh 13/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Dậu, nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện phủ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Diêm, nguyên quán Thiện phủ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Đình, nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị