Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Hùng, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Đức Mai, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 3/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Văn Đức Sự, nguyên quán Quang Trung - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Văn Đức Thanh, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Tiến, nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Vang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Đức, nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 21 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Đức, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đức, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang