Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hòa, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hoan, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Hoán, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hồng, nguyên quán Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 26/06/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Hùng, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hưng, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức Hữu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Kha, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị