Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thiên Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lý Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Lê Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Long - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thanh - Xã Đồng Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên