Nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sơn, nguyên quán Thọ ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tài, nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tấn, nguyên quán Mỹ Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tạo, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tế, nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thà, nguyên quán . - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thái, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai