Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghị, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghị, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Ngọc Quang - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang