Nguyên quán Thạch Thùy - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán Thạch Thùy - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Giao, nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thùy - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán Thạch Thùy - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giao, nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 08/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Thanh liệt - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị