Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TânLãn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán TânLãn - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN KIỆM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán DiễnTrung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán DiễnTrung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kiệm, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị