Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Nghiêm, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Thủy - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Thủy - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Nghiêm, nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Nghiêm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Nghiêm, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghiêm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh