Nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chi, nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chi, nguyên quán Vân Phú - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chi, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lạc Vân Bôi - Ngô Quyền
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chi, nguyên quán Lạc Vân Bôi - Ngô Quyền hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chi, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chi, nguyên quán . - Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chi, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum