Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Thanh Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Dư Thế Khải, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Dư Văn Chẹn, nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dư Văn Đặng, nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Diến, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Hiệp, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoa Xau - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Văn Hoa, nguyên quán Hoa Xau - ứng Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Dư Văn Hùng, nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 4/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dư Văn Huỳnh, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Dư Văn Khì, nguyên quán Hữu Lủng - Cao Lạng hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị