Nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Hiển, nguyên quán Kiên Giang, sinh 1955, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 6 - Trần Thanh Ngọ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán 6 - Trần Thanh Ngọ - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Hiển, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị