Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Giải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Khang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Mẹo, nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan RangB..
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Ngọ, nguyên quán Phan RangB.. hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan RangB..
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Ngọ, nguyên quán Phan RangB.. hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hựu Sơn - Anh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Tài, nguyên quán Hựu Sơn - Anh Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị