Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Đắc Thơn, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thơn, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thơn, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Thơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Thơn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 4/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Thơn, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thơn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thơn, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An