Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Văn May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn May, nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công May, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn May, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 10/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn May, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình May, nguyên quán Hương Long - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ Văn May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng May, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn May, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị