Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Tân - Thái Nguyên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chung Văn Điền, nguyên quán Thái Tân - Thái Nguyên - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chung Văn Giám, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Văn Phước, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Chung, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Diệp Quang Chung, nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Hoàng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Ninh Chung, nguyên quán Tân Ninh - Hoàng Định - Lạng Sơn, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị