Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nhượng Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh ích Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên