Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Tuyết, nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Tuyết, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Tuyết, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuyết, nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Thị Mê Tuyết, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Hồng Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh