Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quế, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 16/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quyền, nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Quỳnh, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đỗ Sắc, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sấm, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sơn, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sương, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sửu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B Hưng - B Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Tế, nguyên quán B Hưng - B Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An