Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bạch Hạ - Xã Bạch Hạ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Ngọc Mỹ - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS tự quản xã Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội