Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đường, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên xuân - Việt xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đường, nguyên quán Diên xuân - Việt xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đường, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Đường, nguyên quán Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định