Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tươi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội