Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Thực, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thực, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 16/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chế Thực, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Phó Thực, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi tiên - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thực, nguyên quán Chi tiên - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trung Thực, nguyên quán Đồng Tâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thực, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thực, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thực, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 02/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thực, nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An