Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Thanh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Diên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Thanh, nguyên quán Phú Diên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thanh, nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Quới - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Tân Quới - Đồng Tháp hi sinh 22/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 5/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị