Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn đức Hoài, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoài, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hoài, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoài, nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Hoài, nguyên quán Quảng Vân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoài, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 28/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huy Hoài, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 31/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang