Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Ngọc Diệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Rạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuyến, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuyến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 13 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Khuyến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 09/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An