Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đinh Xuân Hồng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hùng, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hùng, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hùng, nguyên quán Ninh Giang - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 29/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hùng, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hùng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 14/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hương, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 23/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Hương, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Huyến, nguyên quán Quý Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An