Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Càng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Chanh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tâm Hùng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Chấp, nguyên quán Tâm Hùng - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 28/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Chạy, nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1953, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiên, nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh - /1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Chinh, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng - Khu Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chung, nguyên quán Cao Bằng - Khu Kim Liên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai