Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đăng Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuấn, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Tuấn, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Tuấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI THANH TUẤN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tuấn Nam, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Tuấn Sơn, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An