Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Gia, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Gia Kỳ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Gia Lượng, nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 18/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Gia, nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Văn Gia, nguyên quán Hải Hưng - Thái Bình hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Gia Khiếu, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh