Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thị Nhung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh - /6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Nước, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn Nhất - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Bùi Thị Phách, nguyên quán Tân Sơn Nhất - Bình Tân - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thị Quế, nguyên quán Sơn phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Thị Sương, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 2/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Tả, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Tại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thị Thắm, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Thị Thân, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Thị Thanh, nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước