Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồi, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồi, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hồi, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 30/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trịnh xá - Tiên Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hồi, nguyên quán Trịnh xá - Tiên Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Hồi, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hồi, nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 16/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hồi, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hồi, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 18 - 2 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hồi, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Hồi, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị