Nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hải Chấn, nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chấn, nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Hồ Thị Chấn, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Ngọc Chấn, nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 28/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Chấn, nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Chấn, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chấn, nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chấn, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị