Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Chuyên Gia, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đìng Gia, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc May - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Gia Ba Cha, nguyên quán Độc May - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 14/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Gia Chuyết, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Gia Phước, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Gia, nguyên quán Xã Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Gia An, nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Gia Cau, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai