Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kháng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù kháng Dùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hữu Bằng - Xã Hữu Bằng - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Thái Sơn - Xã Thái Sơn - Huyện An Lão - Hải Phòng