Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/05/1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Bình Đức - long Xuyên - An Giang hi sinh 11/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh