Nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thị Diệp, nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Diệp, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phú - Thuận An - - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán An Phú - Thuận An - - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Diệp, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 11/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Diệp, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị